Biểu phí chuẩn (chưa thực hiện các chương trình giảm giá)
Loại tiền tệ: USD hoặc EUR
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C | Chương trình D | Chương trình E |
Đến 3 ngày | 5 | 6 | 7 | 9 | 11 |
Đến 5 ngày | 6 | 8 | 10 | 13 | 15 |
Đến 8 ngày | 8 | 11 | 12 | 14 | 16 |
Đến 15 ngày | 10 | 12 | 15 | 19 | 26 |
Đến 24 ngày | 14 | 17 | 21 | 29 | 37 |
Đến 31 ngày | 17 | 19 | 26 | 36 | 43 |
Đến 45 ngày | 24 | 27 | 39 | 53 | 61 |
Đến 60 ngày | 29 | 33 | 51 | 67 | 78 |
Đến 90 ngày | 41 | 44 | 74 | 94 | 112 |
Đến 120 ngày | 52 | 55 | 95 | 120 | 144 |
Đến 150 ngày | 63 | 66 | 116 | 146 | 178 |
Đến 180 ngày | 74 | 76 | 139 | 173 | 211 |
ĐÔNG NAM Á (ASEAN) gồm: Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar (Burma), Philippines, Singapore, Thái Lan, Đông Timo.
2. Biểu phí cho 1 khách hàng đi trong phạm vi Châu Á (ASIA)
Chúng tôi luôn sẳn sàng hỗ trợ bạn 24/7 theo số máy 0944 527 627 / 0989 102 462 từ những thắc mắc thông thường đến những tình huống khẩn cấp trong suốt chuyến đi.
Chúc bạn cùng gia đình và người thân có một chuyến du lịch thật vui, an toàn và tràn đầy ý nghĩa.
2. Biểu phí cho 1 khách hàng đi trong phạm vi Châu Á (ASIA)
Loại tiền tệ: USD hoặc EUR
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C | Chương trình D | Chương trình E |
Đến 3 ngày | 6 | 7 | 8 | 10 | 12 |
Đến 5 ngày | 7 | 9 | 12 | 15 | 17 |
Đến 8 ngày | 9 | 12 | 13 | 16 | 20 |
Đến 15 ngày | 11 | 13 | 17 | 22 | 35 |
Đến 24 ngày | 15 | 18 | 23 | 31 | 49 |
Đến 31 ngày | 19 | 21 | 28 | 35 | 55 |
Đến 45 ngày | 25 | 28 | 40 | 55 | 78 |
Đến 60 ngày | 30 | 34 | 52 | 69 | 100 |
Đến 90 ngày | 42 | 45 | 75 | 96 | 129 |
Đến 120 ngày | 53 | 56 | 97 | 123 | 144 |
Đến 150 ngày | 65 | 67 | 119 | 149 | 185 |
Đến 180 ngày | 76 | 78 | 142 | 177 | 230 |
CHÂU Á (ASIA) gồm: Kazakhstan, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan, Uzbekistan, Mông Cổ, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Đài Loan, Hàn Quốc, Afghanistan, Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Síp, Gruzia, Iraq, Iran, Israel, Jordan, Kuwait, Liban, Oman, Palestine, Qatar, Ả Rập Saudi, Syria, Thổ Nhĩ Kỳ, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Yemen (Lưu ý: Nhập Bản, Úc, New Zealand tính thuộc phạm vi Toàn Cầu).
3. Biểu phí cho 1 khách hàng đi trong phạm vi Toàn Cầu
Loại tiền tệ: USD hoặc EUR
Thời hạn bảo hiểm | Chương trình A | Chương trình B | Chương trình C | Chương trình D | Chương trình E |
Đến 3 ngày | 7 | 9 | 11 | 12 | 13 |
Đến 5 ngày | 8 | 10 | 12 | 15 | 18 |
Đến 8 ngày | 10 | 13 | 14 | 17 | 23 |
Đến 15 ngày | 12 | 14 | 18 | 25 | 45 |
Đến 24 ngày | 17 | 20 | 25 | 34 | 57 |
Đến 31 ngày | 20 | 23 | 30 | 42 | 68 |
Đến 45 ngày | 27 | 29 | 41 | 56 | 92 |
Đến 60 ngày | 32 | 35 | 54 | 71 | 116 |
Đến 90 ngày | 43 | 46 | 77 | 99 | 132 |
Đến 120 ngày | 55 | 57 | 100 | 126 | 169 |
Đến 150 ngày | 67 | 69 | 112 | 153 | 217 |
Đến 180 ngày | 78 | 80 | 146 | 182 | 256 |
TOÀN CẦU (GLOBAL) gồm: Các nước còn lại (bao gồm Nhật Bản, Úc, New Zealand).
Cách tính phí
Từ biểu phí trên, để tính phí bảo hiểm du lịch quốc tế, Quý khách cần cung cấp các thông tin sau:
Ngày đi; Ngày về;
Điểm đến (vùng lãnh thổ đến);
Số người trong đoàn;
Loại tiền tệ (cả phí và quyền lợi bảo hiểm được áp dụng cùng 1 loại tiền tệ): loại tiền tệ mặc định của Bảo hiểm du lịch quốc tế là USD.
Lưu ý: Trong trường hợp Quý khách xin VISA vào Châu Âu, Đại sứ quán có thể yêu cầu chính xác loại tiền tệ là EUR, Chương trình bảo hiểm có mức bồi thường tối thiểu là 30.000 EUR. Quý khách lưu ý khi lựa chọn loại tiền tệ và chương trình bảo hiểm.
Chương trình Bảo hiểm: Có 5 chương trình bảo hiểm tương ứng mức bồi thường tối đa 10.000 20.000 30.000 50.000 100.000 USD/EUR, Quý khách căn cứ nhu cầu của mình để chọn 1 chương trình bảo hiểm. Lưu ý: Trong trường hợp xin VISA vào Châu Âu, Đại sứ quán thường yêu cầu chương trình bảo hiểm có mức bồi thường tối đa 30.000 EUR trở lên (tương ứng với Chương trình C, D hoặc E theo EUR của website). Quý khách lưu ý khi lựa chọn chương trình bảo hiểm.
Bảng quyền lợi bảo hiểm:
Chi tiết quyền lợi và mức bồi thường của từng quyền lợi xem tại bảng sau:
Loại tiền tệ: USD/EUR
QUYỀN LỢI
|
MÔ TẢ
|
MỨC TRÁCH NHIỆM(USD/EUR)
| ||||
Chương trình A
|
Chương trình B
|
Chương trình C
|
Chương trình D
|
Chương trình E
| ||
1. Tai nạn cá nhân
|
Chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn.
|
10.000
|
20.000
|
30.000
|
50.000
|
100.000
|
2. Chi phí y tế
|
Giới Hạn chung
|
10.000
|
20.000
|
30.000
|
50.000
|
100.000
|
Bồi thường các chi phí y tế phát sinh ngoài lãnh thổ Nước Xuất Hành, bao gồm:
| ||||||
a. Điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương, xét nghiệm, bác sĩ, y tá .v.v..
|
Bồi thường toàn bộ
|
Bồi thường toàn bộ
|
Bồi thường toàn bộ
|
Bồi thường toàn bộ
|
Bồi thường toàn bộ
| |
b. Điều trị ngoại trú bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm chuẩn đoán theo chỉ định .v.v..
|
500
|
1.000
|
1.500
|
2.500
|
5.000
| |
Điều trị tiếp theo sau khi quay về Nước Xuất hành: Các chi phí điều trị nội trú cần thiết phát sinh trong trong vòng 90 ngày kể từ khi quay về nước xuất hành sau khi đã xuất viện ở nước ngoài.
|
3.000
|
5.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
| |
3. Trợ cứu y tế & hỗ trợ du lịch
|
Giới hạn chung
|
10.000
|
20.000
|
30.000
|
50.000
|
100.000
|
Vận chuyển khẩn cấp
Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. |
10.000
|
20.000
|
30.000
|
50.000
|
100.000
| |
Hồi hương
Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê Hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). |
10.000
|
20.000
|
30.000
|
50.000
|
100.000
| |
Vận chuyển hài cốt/mai táng
Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt nam hoặc Quê Hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. |
3.000
|
5.000
|
7.000
|
10.000
|
20.000
| |
Bảo lãnh thanh toán viện phí
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện |
Bao gồm
|
Bao gồm
|
Bao gồm
|
Bao gồm
|
Bao gồm
| |
Chi phí ăn ở đi lại bổ sung
Chi phí bổ sung thêm cho 01 vé máy bay hạng thường để Người được bảo hiểm quay trở về nước và chi phí ăn ở phát sinh thêm cho Người được bảo hiểm và Người đi kèm cùng tham gia đơn bảo hiểm này do Người được bảo hiểm cần thiết phải điều trị thương tật hoặc ốm đau thuộc phạm vi bảo hiểm của hợp đồng. |
1.000
|
2.000
|
2.500
|
3.500
|
7.000
| |
Chi phí cho thân nhân đi thăm
Chi phí đi lại và ăn ở cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. |
1.000
|
2.000
|
2.500
|
3.500
|
7.000
| |
Đưa trẻ em hồi hương
Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. |
1.000
|
2.000
|
2.500
|
3.500
|
7.000
| |
Hỗ trợ du lịch
a. Thông tin trước chuyến đi (thông tin liên quan đến yêu cầu về thị thực, tiêm chủng ở nước ngoài, tỷ giá hối đoái và thời tiết b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề dịch thuật d. Những vấn đề về pháp luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế |
Bao gồm
|
Bao gồm
|
Bao gồm
|
Bao gồm
|
Bao gồm
| |
4. Hành lý & tư trang
|
Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm.
Giới hạn cho một hạng mục hoặc một bộ/đôi
|
250
250
|
500
250
|
1.000
250
|
1.500
250
|
3.000
250
|
5. Trì hoãn hành lý
|
Chi phí mua sắm những vật dụng tối cần thiết liên quan đến vệ sinh và quần áo khi hành lý đã gửi bị trì hoãn ít nhất 12 tiếng.
Giới hạn một hạng mục
|
70
30
|
100
50
|
140
70
|
210
70
|
420
70
|
6. Mất giấy tờ thông hành
|
Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó.
Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. |
250
|
500
|
2.000
|
3.000
|
5.000
|
7. Trì hoãn chuyến đi
|
Bồi thường 25 USD/EUR cho mỗi 12 tiếng trì hoãn chuyến đi do điều kiện thời tiết xấu, bãi công, trục trặc kĩ thuật hoặc máy móc của máy bay hoặc phương tiện vận chuyển.
|
30
|
50
|
75
|
125
|
250
|
8. Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
|
Bồi thường tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch.
|
750
|
1.500
|
3.000
|
4.500
|
9.000
|
9. Trách nhiệm cá nhân đối với bên thứ ba
|
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của người được bảo hiểm đối với tổn thất về người hay tài sản gây ra cho bên thứ ba trong thời hạn bảo hiểm.
(Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ) |
10.000
|
20.000
|
30.000
|
50.000
|
100.000
|
10. Phạm vi mở rộng
|
Chi phí khách sạn trong thời gian dưỡng bệnh
Giới hạn tối đa chi phí/ngày
|
250
40
|
500
50
|
700
60
|
1.000
80
|
2.500
100
|
Thay đổi nhân sự trong trường hợp khẩn cấp
|
500
|
1.000
|
1.500
|
2.000
|
3.000
|
BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ HÙNG VƯƠNG - XIN VISA ĐI NƯỚC NGOÀI
Chúc bạn cùng gia đình và người thân có một chuyến du lịch thật vui, an toàn và tràn đầy ý nghĩa.
Công ty Bảo Hiểm Hùng Vương
Bảo hiểm du lịch Quốc tế
0 nhận xét:
Đăng nhận xét