Attachment | Size |
---|---|
Trave Safe_VN_082013.pdf | 498.38 KB |
Bảo hiểm du lịch, bảo hiểm du lịch quốc tế, bao hiem du lich, bao hiem du lich quoc te, bán bảo hiểm du lịch, Tân bảo hiểm, tư vấn bảo hiểm, bảo hiểm du lịch là gì, du lịch Việt Nam, Du lịch Đông Nam Á, Du lịch Thái Lan, Du lịch Mỹ, Du lịch Châu Âu, Du Lịch Châu Á
Bảo hiểm cho người đi du lịch nội địa trong nước Việt Nam trước các rủi ro có thể xảy ra như tử vong do tai nạn hay bệnh tật, thương tật vĩnh viễn do tai nạn, ốm đau, nằm viện, phẫu thuật, ...
Trợ giúp toàn cầu, 24/7 trong những trường hợp khẩn cấp. Miễn phí cho con (dưới 16 tuổi> khi đi cùng cả cha lẫn mẹ.
Travel Safe là sản phẩm Bảo hiểm du lịch nước ngoài có mức trách nhiệm và phí thấp thích hợp cho các công ty du lịch. Với hạn mức trách nhiệm cố định về người là 200 triệu và 20 triệu đối với hành lý
Bảo hiểm y tế Quốc tế là loại hình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe cá nhân trên phạm vi toàn thế giới. Theo đó, người tham gia bảo hiểm này có thể chữa trị bệnh tật của mình tại bất kỳ đâu trên thế giới với quyền lợi bảo hiểm lên đến 20 tỉ đồng cho mỗi một bệnh tật và các di chứng của nó.
Attachment | Size |
---|---|
Trave Safe_VN_082013.pdf | 498.38 KB |
Tai nạn cá nhân và Tử vong do ốm đau bất ngờ | Hạng A | Hạng B | Hạng C |
Bảo hiểm tử vong do tai nạn hoặc thương tật vĩnh viễn bao gồm mất một hoặc nhiều chi, mất thị giác một hoặc cả hai mắt. | 40 triệu | 20 triệu | 10 triệu |
Chết do ốm đau bất ngờ trong thời gian được bảo hiểm. | 20 triệu | 10 triệu | 5 triệu |
Chi phí y tế | Hạng A | Hạng B | Hạng C |
Chi trả các chi phí điều trị y tế nội trú phát sinh do bệnh tật hoặc thương tích do tai nạn xảy ra trong Thời gian được bảo hiểm. Bao gồm tiền viện phí, phẫu thuật, xe cấp cứu, thuốc và các xét nghiệm cộng với mức tối đa là 30 USD/ ngày cho tiền phòng và ăn uống. Nếu các chi phí không được liệt kê chi tiết thì trả tối đa 100 USD/ ngày cho tiền phòng, ăn uống và chi phí cho tất cả các dịch vụ chuyên môn. | 40 triệu | 20 triệu | 10 triệu |
Chăm sóc theo dõi: Các chi phí y tế hợp lý phát sinh do việc chăm sóc tiếp theo trong vòng tối đa 5 ngày sau khi xuất viện. | 1,4 triệu | 1,2 triệu | 1 triệu |
Thời gian đi du lịch | TAI NẠN CÁ NHÂN | CHI PHÍ Y TẾ (lựa chọn) | ||||
40 triệu | 20 triệu | 10 triệu | 40 triệu | 20 triệu | 10 triệu | |
5 ngày | 19.200 | 13.800 | 11.200 | 24.000 | 21.400 | 16.200 |
8 ngày | 23.400 | 16.000 | 12.200 | 29.200 | 25.800 | 18.800 |
11 ngày | 27.600 | 18.000 | 13.400 | 34.200 | 30.000 | 21.400 |
15 ngày | 33.200 | 20.800 | 14.800 | 39.400 | 34.200 | 24.000 |
Attachment | Size |
---|---|
Domestic Travel policy wording-Sept 2011_VN.pdf | 128.29 KB |
SẢN PHẨM BON VOYAGE & ANNUAL TRAVEL | ||
Bảng tóm tắt quyền lợi và giới thiệu sản phẩm | Xem tài liệu | |
Quy tắc bảo hiểm | Xem tài liệu | |
Biểu phí bảo hiểm | Vui lòng xem trong tài liệu giới thiệu | |
SẢN PHẨM TRAVEL FLEX | ||
Bảng tóm tắt quyền lợi và giới thiệu sản phẩm | Xem tài liệu | |
Quy tắc bảo hiểm | Xem tài liệu | |
Biểu phí bảo hiểm | Vui lòng xem trong tài liệu giới thiệu |
Attachment | Size |
---|---|
Bon_Voyage-Annual_Travel-VN-2014.pdf | 593.34 KB |
Travel_Flex-VN-2014.pdf | 564.25 KB |
Travel_Insurance_Policy_Wording_022014_VN.pdf | 575.98 KB |